| TT | Tên nghề đào tạo | Quy mô tuyển sinh/năm |
|
|
Tiếng Hàn Quốc | 50 |
|
|
Du lịch cộng đồng | 90 |
|
|
Nghiệp vụ lễ tân | 90 |
|
|
Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp | 110 |
|
|
Cô đỡ thôn bản | 80 |
|
|
Nhân viên y tế thôn, làng | 175 |
|
|
Vận hành điện trong nhà máy thủy điện | 60 |
|
|
Hàn điện | 50 |
|
|
Vận hành máy xúc | 60 |
|
|
Dệt thổ cẩm | 90 |
|
|
Nề - Hoàn thiện | 80 |
|
|
Kinh doanh vận tải đường bộ | 90 |
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn | 120 |
|
|
Cốt thép - Hàn | 75 |
|
|
Vận hành máy nông nghiệp - Vận hành, sửa chữa máy nông nghiệp | 75 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Tuyển sinh trình độ cao đẳng các ngành, nghề giáo dục nghề nghiệp năm 2025
Kết quả điểm thi tuyển sinh môn năng khiếu, trình độ Cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non - Hệ chính quy, năm 2020
Tuyển sinh trình độ trung cấp các ngành, nghề giáo dục nghề nghiệp năm 2025
Thông tin tuyển sinh trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy 2025
Tuyển sinh trình độ sơ cấp các nghề năm 2025
Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, hệ chính quy năm 2024
Thông báo về việc phối hợp tuyển sinh và đào tạo liên thông từ trung cấp, cao đẳng lên đại học hệ vừa làm vừa học, năm 2021 với Trường Đại học Quảng Nam